Có 2 kết quả:

步隊 bộ đội部隊 bộ đội

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Đội ngũ bộ binh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán quân đi chân, đánh nhau trên bờ — Ta còn gọi là quân đội, chỉ chung lực lượng võ trang có tổ chức.

Từ điển trích dẫn

1. Đội ngũ, quân đội.  

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung quân đội, lực lượng võ trang có tổ chức.