Có 2 kết quả:
步隊 bộ đội • 部隊 bộ đội
Từ điển trích dẫn
1. Đội ngũ bộ binh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Toán quân đi chân, đánh nhau trên bờ — Ta còn gọi là quân đội, chỉ chung lực lượng võ trang có tổ chức.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình luận 0